Từ điển Thiều Chửu
輔 - phụ
① Xương má của người ta. ||② Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依. ||③ Giúp. Như phụ bật 輔弼 giúp dân. ||③ Tên quan. Quan sư 師, quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔. Nghĩa là các quan giúp rập ở hai bên mình vua vậy. ||④ Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kì phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kì vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輔 - phụ
Tấm gỗ ghép hai bên xe thời xưa — Ở hai bên mà giúp đỡ.


輔弼 - phụ bật || 輔政 - phụ chính || 輔導 - phụ đạo || 輔翼 - phụ dực || 輔佐 - phụ tá || 輔助 - phụ trợ || 輔相 - phụ tướng ||